Biểu mẫu đăng ký thành lập công ty cổ phần. Để đăng ký thành lập công ty cổ phần, doanh nghiệp cần đăng ký theo mẫu đăng ký thành lập công ty cổ phần, sau đó gửi đến cơ quan đăng ký kinh doanh của tỉnh, thành phố để hoàn tất thủ tục. Dưới đây là những yêu cầu bắt buộc trong ứng dụng để có thể đăng ký thành công, hãy tham khảo bài viết sau đây.
Quý khách tham khảo thêm:
Thành lập công ty | Thủ tục thành lập công ty | Dịch vụ thành lập công ty |
Mẫu hồ sơ thành lập công ty cổ phần bao gồm
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty cổ phần
Danh sách cổ đông sáng lập và nhà đầu tư nước ngoài. Danh sách người đại diện theo ủy quyền cho cổ đông nước ngoài là tổ chức.
Quy định
Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân hoặc Chứng minh nhân dân; Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp doanh nghiệp do nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thành lập hoặc tham gia thành lập.
Khai báo thông tin ứng viên
Mục lục của hồ sơ (theo thứ tự trên).
Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có văn bản cho các mục đích khác).
Giấy ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Thời gian giải quyết hồ sơ
Sau khi nộp hồ sơ đề nghị thành lập công ty cổ phần tại cơ quan đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố, sau 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Nếu không có sửa đổi, bổ sung hồ sơ, người đăng ký sẽ nhận được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ. Lệ phí nộp hồ sơ là 50.000 đồng/lần
Mẫu đăng ký thành lập công ty cổ phần
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………….……….. Giới tính: …………………….
Chức danh: …………………………………………………………………………………………………….
Sinh ngày: …../…../……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: ……………………………………
Chứng minh nhân dân số: …………………. Ngày cấp: …../..…/…….. Nơi cấp: ………………..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): …………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: ……………….. Ngày cấp: …../……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp: …….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………. Xã/Phường/Thị trấn: ………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……….
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………….
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:………..Xã/Phường/Thị trấn:………….Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………. Fax: …………………………………………………………………..
Email: ……………………. Website: ……………………………………………………………………….
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
- Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp | □ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | □ |
- Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………..
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………….. ……………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………….. ……………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….. ……………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………….. ……………………………………………..
Điện thoại (nếu có)……………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………………..
Email (nếu có): …………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………..
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
- Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | |
… | … | … | |
… | … |
- Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): …………………………………………….. ……………………………………………..
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………….. ……………………………………………..
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ……………………………………………..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
- Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Tỷ lệ (%) | Số tiền (bằng số; VNĐ) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
- Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):…………………………………………….. ……………………………………………..
STT | Loại cổ phần | Số lượng | Giá trị (bằng số, VNĐ) | Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 | Cổ phần phổ thông | |||
2 | Cổ phần ưu đãi biểu quyết | |||
3 | Cổ phần ưu đãi cổ tức | |||
4 | Cổ phần ưu đãi hoàn lại | |||
5 | Các cổ phần ưu đãi khác | |||
Tổng số |
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:
STT | Loại cổ phần được quyền chào bán | Số lượng |
1 | Cổ phần phổ thông | |
2 | Cổ phần ưu đãi biểu quyết | |
3 | Cổ phần ưu đãi cổ tức | |
4 | Cổ phần ưu đãi hoàn lại | |
5 | Cổ phần ưu đãi khác | |
Tổng số |
- Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
- Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
- Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
- Người đại diện theo pháp luật:
– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ……………………………………………..
Chức danh: …………………………………………….. ……………………………………………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: …………………………………………….. Quốc tịch: ……………………………………………..
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………..
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……………………………………… Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………….. ……………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….. ……………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………….. ……………………………………………..
Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………….. ……………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….. ……………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………….. ……………………………………………..
Quốc gia: …………………………………………….. ……………………………………………..
Điện thoại (nếu có):……………………………………….. Fax (nếu có): ……………………………………………..
Email (nếu có): …………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………..
Quý khách tham khảo thêm:
Thành lập công ty | Thủ tục thành lập công ty | Dịch vụ thành lập công ty |
- Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||
12.1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
12.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)3:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
12.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại ………………………………. Fax : ………………………………….. Email : ………………………………………………………………………………… |
||||||
12.4 | Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. | ||||||
12.5 | Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
12.6 | Năm tài chính:Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..5
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
12.7 | Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………………… | ||||||
12.8 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:□ Có □ Không | ||||||
12.9 | Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)6
Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
12.10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
- Đăng ký sử dụng hóa đơn (5):
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
- Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
- Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
- a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………….
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………………………………………
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
- Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Quý khách có thể tham khảo thêm:
Thành lập hộ kinh doanh cá thể | Nên thành lập công ty hay hộ kinh doanh | Hộ kinh doanh cá thể là gì |
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: …………………………………………………………………………
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ……………………………………………..
Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………..
Tên người đại diện hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): …………
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ……………………………………………..
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………………………………………. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)7 |